give the devil his due Thành ngữ, tục ngữ
give the devil his due
be fair (even to someone who is bad and who you dislike) I don
give the devil his due|devil|due|give
v. phr. To be fair, even to someone who is bad; tell the truth about a person even though you don't like him, I don't like Mr. Jones, but to give the devil his due, I must admit that he is a good teacher. cho quỷ của nó
Để thừa nhận điều tốt ở một người bị coi là bất lợi. Anh chàng đó làm tui khó chịu, nhưng anh ta là một người chăm chỉ — tui phải trả ơn cho quỷ .. Xem thêm: devil, do, accord accord the devil his do
and accord the devil her do để cung cấp cho kẻ thù của bạn tín dụng thích hợp (cho một cái gì đó). (Điều này thường đen tối chỉ một người tương tự như ác quỷ.) Cô ấy rất bừa bộn trong nhà bếp, nhưng tui phải cho quỷ cô ấy đến hạn. Cô ấy làm một chiếc bánh anh đào tuyệt cú vời. John hơi tọc mạch, nhưng anh ấy giữ sân sạch sẽ và là một người hàng xóm tốt bụng. Tôi sẽ cung cấp cho ma quỷ của mình. Ví dụ, tui không thích quan điểm của John về giáo dục, nhưng hãy cho tên ác quỷ của mình, anh ta luôn có điều gì đó quan trọng để nói, hoặc tui không thích những gì ban quản lý mới vừa làm, nhưng cung cấp cho ma quỷ của mình, doanh số bán hàng có. được cải thiện. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: ma quỷ, đến hạn, trả cho trả cho quỷ
nếu ai đó hoặc một cái gì đó thường được coi là xấu hoặc bất phục vụ có bất kỳ tính năng đổi quà nào nên được thừa nhận. tục ngữ. Xem thêm: ma quỷ, do, ban ban cho ma quỷ
ghi công cho người bất cùng hoặc ác tâm .. Xem thêm: quỷ, do, ban cho quỷ do anh
Ngay cả những điều tồi tệ cũng có thể đáng được ghi nhận. Biểu thức này có từ thế kỷ thứ mười sáu và được in vào năm 1589, ở Pappe với một Hatchet, có thể là của John Lyly (“Giue chúng đến hạn của chúng mặc dù chúng là diuels”). Shakespeare vừa sử dụng nó trong một số vở kịch, cũng như John Fletcher, John Dryden và những người khác. Đó là một lời nói sáo rỗng vào thời (gian) điểm Mark Twain viết “Chúng ta phải trả ơn cho Satan ngay cả” (A Connecticut Yankee in King Arthur’s Court, 1889) .. Xem thêm: devil, do, give. Xem thêm:
An give the devil his due idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give the devil his due, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give the devil his due